NEW SANTA FE
BỨT PHÁ TIÊN PHONG
– Thiết kế hoàn toàn mới lay động mọi giác quan
– Tiện nghi đẳng cấp, công nghệ tiên tiến
– An toàn vượt trội trong phân khúc
– Cảm xúc ngập tràn mọi cung đường
Phiên bản | Giá xe Santafe 2024 |
Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1.029.000.000 VND |
Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1.120.000.000 VNĐ |
Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp | 1.210.000.000 VNĐ |
Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp | 1.269.000.000 VNĐ |
Santa Fe Hybrid | 1.369.000.000 VNĐ |
![Artboard 1 Copy 2 80](https://hyundaiquangtri.vn/wp-content/uploads/2024/06/Artboard-1-copy-2-80.jpg)
TRẢ TRƯỚC 239 TRIỆU NHẬN NGAY SANTAFE
Xem bảng dự toán chi tiết lãi và gốc hàng tháng, khi mua Hyundai SANTAFE trong nhiều năm
XEM CHI TIẾT BẢNG TRẢ GÓP HÀNG THÁNG
Tiêu dùng thông minh với gần 65% khách hàng mua xe SANTAFE trả góp
- Hyundai cam kết lãi thấp nhất thị trường, cùng với nhiều gói ưu đãi VAY từ nhiều Ngân hàng
- Hạn mức vay đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa lên đến 8 năm
- Hồ sơ thủ tục đơn giản, nhanh chóng. Đại lý Hyundai thay bạn làm mọi thủ tục. Từ lúc xét duyệt đến lúc nhận xe SANTAFE chưa đến 1 tuần làm việc
HỖ TRỢ TƯ VẤN 24/7
MR. ĐĂNG - ĐẠI DIỆN BÁN HÀNG HYUNDAI QUẢNG TRỊ
![Thdang](https://hyundaiquangtri.vn/wp-content/uploads/2023/01/thdang.jpg)
![]() | |
![]() | ![]() |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đèn pha LED project cùng đèn LED ban ngày thiết kế hình chữ T đặc trưng |
![]() | |
![]() | ![]() |
Gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện, có sấy tích hợp đèn xi nhan và đèn chào | Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama |
![]() | ![]() |
Vành đúc 18 Inch | Vành đúc 19 Inch |
THIẾT KẾ ĐẦY LỊCH LÃM VÀ ĐẲNG CẤP
![Hình ảnh Hyundai SantaFe 2023 142 Hình Ảnh Hyundai SantaFe 2023 80](https://www.hyundaisg.vn/wp-content/uploads/2019/05/hyundai_santafe_2021_hyundaisg-12.jpg)
TIỆN NGHI VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
Hiển thị thông tin trên kính lái cung cấp thông tin một cách thuận lợi và nhanh chóng nhất. Tính năng sạc không dây cho phép bạn sạc điện thoại dễ dàng hơn bao giờ hết, và với chức năng sưới và làm mát ghế sẽ giúp bạn được thư giãn, tiện nghi trong mọi điều kiện thời tiết.
Kích thước DxRxC | 4630 x 1865 x 1695 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2755mm | ||
Khoảng sáng gầm | 181mm | ||
Bán kính vòng quay | 5.3 | ||
Trọng lượng không tải | 1576 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi |
Dung tích | 1.6L | 2.0L | |
Công suất | 180Ps / 5500 rpm | 156Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm |
Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 – 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 416Nm / 1750 – 2750 rpm |
Hộp số | 7AT | 6AT | |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.6L/ 100km | 5.2L/ 100km |
Lốp xe | 245/ 45 R19 | 225/ 60 R17 | 245/ 45 R19 |
Bình xăng | 62L |
Bài viết cùng chủ đề
Mời bạn tham khảo thêm một số sản phẩm dưới đây!